Bước tới nội dung

lõi đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔʔɔj˧˥ ɗə̤ːj˨˩lɔj˧˩˨ ɗəːj˧˧lɔj˨˩˦ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔ̰j˩˧ ɗəːj˧˧lɔj˧˩ ɗəːj˧˧lɔ̰j˨˨ ɗəːj˧˧

Tính từ

[sửa]

lõi đời

  1. Rất hiểu biết việc đời, có nhiều kinh nghiệm sống.
    Ông cụ ấy lõi đời, không ai lừa dối được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]