lõi đời
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔʔɔj˧˥ ɗə̤ːj˨˩ | lɔj˧˩˨ ɗəːj˧˧ | lɔj˨˩˦ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ̰j˩˧ ɗəːj˧˧ | lɔj˧˩ ɗəːj˧˧ | lɔ̰j˨˨ ɗəːj˧˧ |
Tính từ
[sửa]lõi đời
- Rất hiểu biết việc đời, có nhiều kinh nghiệm sống.
- Ông cụ ấy lõi đời, không ai lừa dối được.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lõi đời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)