Bước tới nội dung

lưu nhiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ ɲiə̰ʔm˨˩lɨw˧˥ ɲiə̰m˨˨lɨw˧˧ ɲiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ ɲiəm˨˨lɨw˧˥ ɲiə̰m˨˨lɨw˧˥˧ ɲiə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

lưu nhiệm

  1. Giữ lại làm nhiệm vụ trong một thời gian nữa.
    Đại biểu quốc hội được lưu nhiệm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]