lằng nhằng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ŋ˨˩ ɲa̤ŋ˨˩ | laŋ˧˧ ɲaŋ˧˧ | laŋ˨˩ ɲaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˧ ɲaŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
lằng nhằng
- Ph.
- Lôi thôi dai dẳng.
- Câu chuyện lằng nhằng dứt không ra.
- Lôi thôi không rõ.
- Chữ viết lằng nhằng.
- Lý luận lằng nhằng.
Tham khảo[sửa]
- "lằng nhằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)