Bước tới nội dung

má phấn môi son

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˥ fən˧˥ moj˧˧ sɔn˧˧ma̰ː˩˧ fə̰ŋ˩˧ moj˧˥ ʂɔŋ˧˥maː˧˥ fəŋ˧˥ moj˧˧ ʂɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˩˩ fən˩˩ moj˧˥ ʂɔn˧˥ma̰ː˩˧ fə̰n˩˧ moj˧˥˧ ʂɔn˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

phấn môi son

  1. Sự chải chuốt, trang điểm đẹp.
    • 2002, Vũ Xuân Tửu, Nửa tỉnh nửa quê[1], NXB Văn hoá dân tộc, tr. 56:
      Đến một dãy phố có nhiều nhà xây, một cô tóc dài, má phấn môi son lại còn mặc váy đầm nữa chứ, rõ là quí phái.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 1083