Bước tới nội dung

trang điểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ ɗiə̰m˧˩˧tʂaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩˨tʂaːŋ˧˧ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩tʂaːŋ˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩

Động từ

[sửa]

trang điểm

  1. Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn lên.
    Trang điểm cho cô dâu.
    Biết cách trang điểm .
    Lấy chồng cho đáng tấm chồng,.
    Bõ công trang điểm má hồng răng đen. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]