trang điểm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˧ ɗiə̰m˧˩˧ | tʂaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩˨ | tʂaːŋ˧˧ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩ | tʂaːŋ˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Động từ
[sửa]trang điểm
- Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn lên.
- Trang điểm cho cô dâu.
- Biết cách trang điểm .
- Lấy chồng cho đáng tấm chồng,.
- Bõ công trang điểm má hồng răng đen. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- "trang điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)