Bước tới nội dung

môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
moj˧˧moj˧˥moj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
moj˧˥moj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

môi

môi

  1. Như muôi
  2. Phần thịtngoài cửa miệng, che lấy răng.
    Môi hở răng lạnh. (tục ngữ)
  3. Người bện bằng rơm để phụ đồng.
  4. Người làm mối.
    môi.

Dịch

Phần thịt ngoài miệng

Tham khảo

Tiếng Bhnong

[sửa]

Số từ

[sửa]

môi

  1. một.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

môi

  1. môi.

Tiếng Xơ Đăng

[sửa]

Cách phát âm

Số từ

môi

  1. một.