môi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| moj˧˧ | moj˧˥ | moj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| moj˧˥ | moj˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “môi”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

môi
- Như muôi
- Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng.
- Môi hở răng lạnh. (tục ngữ)
- Người bện bằng rơm để phụ đồng.
- Người làm mối.
- Bà môi.
Dịch
- Phần thịt ngoài miệng
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “môi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bhnong
[sửa]Số từ
[sửa]môi
- một.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
môi
- môi.
Tiếng Xơ Đăng
[sửa]Cách phát âm
Số từ
môi
- một.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Bhnong
- Số tiếng Bhnong
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Xơ Đăng
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Xơ Đăng
- Số tiếng Xơ Đăng