Bước tới nội dung

máu lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maw˧˥ la̰ʔjŋ˨˩ma̰w˩˧ la̰n˨˨maw˧˥ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˩˩ lajŋ˨˨maw˩˩ la̰jŋ˨˨ma̰w˩˧ la̰jŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

máu lạnh

  1. Tính thờ ơ đối với mọi việc.
    Loại máu lạnh.
    Động vật hạ đẳng như loài bò sát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]