mèng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤ŋ˨˩ | mɛŋ˧˧ | mɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
mèng
- Tồi quá, xấu quá, kém (thông tục).
- Đôi giày mèng.
- Học không đến nỗi mèng.
- Mèng ra một ngày cũng kiếm được dăm chục.
Tham khảo[sửa]
- "mèng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)