mèo mun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Mèo mun.

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa mèo +‎ mun.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ mun˧˧mɛw˧˧ muŋ˧˥mɛw˨˩ muŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ mun˧˥mɛw˧˧ mun˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ con) mèo mun

  1. Mèo có bộ lông màu đen tuyền.
    • 1994, Hồ Trường An, Đêm xanh huyền-hoặc, Nhà xuất bản Làng Văn, tr. 9:
      Tôi chỉ có thể bầu bạn với Nghĩa và con mèo mun đực mà anh Khánh, con trai bác Hai, tôi đặt cho nó cái tên là Huyền Vũ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Mèo mun, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam