Bước tới nội dung

mun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mun˧˧muŋ˧˥muŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mun˧˥mun˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mun cái l

  1. Tro.
    Lùi khoai trong mun nóng.
  2. Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí.

Tính từ

[sửa]

mun

  1. màu đen như gỗ mun.
    Mèo mun.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mangas

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

mun

  1. chúng tôi, chúng ta.

Tham khảo

[sửa]
  • Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.