mun
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mun˧˧ | muŋ˧˥ | muŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mun˧˥ | mun˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mun cái l
Tính từ
[sửa]mun
Tham khảo
[sửa]- "mun", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mangas
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Đại từ
[sửa]mun
Tham khảo
[sửa]- Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]mun
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: mun
Tham khảo
[sửa]- “mun”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mangas
- Mục từ tiếng Mangas có cách phát âm IPA
- Đại từ
- Đại từ tiếng Mangas
- Mục từ tiếng Mangas có đề mục ngôn ngữ không đúng
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có mã chữ viết thừa
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có đề mục ngôn ngữ không đúng
- Liên kết tiếng Việt có liên kết wiki thừa