Bước tới nội dung

mênh mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məjŋ˧˧ maːŋ˧˧men˧˥ maːŋ˧˥məːn˧˧ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˧˥ maːŋ˧˥meŋ˧˥˧ maːŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

mênh mang

  1. Rộng bao la mờ mịt.
    Cánh buồm bể hoạn mênh mang (Cung oán ngâm khúc)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]