môn khả la tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mon˧˧ xa̰ː˧˩˧ laː˧˧ tɨək˧˥moŋ˧˥ kʰaː˧˩˨ laː˧˥ tɨə̰k˩˧moŋ˧˧ kʰaː˨˩˦ laː˧˧ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mon˧˥ xaː˧˩ laː˧˥ tɨək˩˩mon˧˥˧ xa̰ːʔ˧˩ laː˧˥˧ tɨə̰k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 門可羅雀.

Thành ngữ[sửa]

môn khả la tước

  1. (Nghĩa đen) Ngoài cửa vắng vẻ đến nỗi có thể giăng lưới bắt chim sẻ được.
  2. (Nghĩa bóng) Nói về cửa nhà cực vắng vẻ, không có khách khứa tới thăm.

Dịch[sửa]