Bước tới nội dung

mạng lởm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩ lə̰ːm˧˩˧ma̰ːŋ˨˨ ləːm˧˩˨maːŋ˨˩˨ ləːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˨˨ ləːm˧˩ma̰ːŋ˨˨ ləːm˧˩ma̰ːŋ˨˨ lə̰ːʔm˧˩

Tính từ

[sửa]

mạng lởm

  1. Mạng viễn thông trục trặc.
    Mạng lởm, chả xem được phim hoạt hình.