Bước tới nội dung

viễn thông

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
viəʔən˧˥ tʰəwŋ˧˧jiəŋ˧˩˨ tʰəwŋ˧˥jiəŋ˨˩˦ tʰəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
viə̰n˩˧ tʰəwŋ˧˥viən˧˩ tʰəwŋ˧˥viə̰n˨˨ tʰəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

Thông: liên lạc với nhau

Tính từ

viễn thông

  1. Nói sự liên lạc với những nơi rất xa.
    Tổng công ti bưu chính viễn thông.

Tham khảo