mất ăn mất ngủ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa mất ăn + mất ngủ.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ an˧˧ mət˧˥ ŋṵ˧˩˧ | mə̰k˩˧ aŋ˧˥ mə̰k˩˧ ŋu˧˩˨ | mək˧˥ aŋ˧˧ mək˧˥ ŋu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ an˧˥ mət˩˩ ŋu˧˩ | mə̰t˩˧ an˧˥˧ mə̰t˩˧ ŋṵʔ˧˩ |
Cụm từ
[sửa]- Phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên.
- Mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại.
- Lo mất ăn mất ngủ.
Tham khảo
[sửa]- Mất ăn mất ngủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Cụm từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện