Bước tới nội dung

mất gốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ɣəwk˧˥mə̰k˩˧ ɣə̰wk˩˧mək˧˥ ɣəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ ɣəwk˩˩mə̰t˩˧ ɣə̰wk˩˧

Định nghĩa

[sửa]

mất gốc

  1. Cắt đứt quan hệ với tổ tiên, nòi giống, cơ sở.
  2. Không còn giữ được bản chất tốt đẹp vốn có của mình.
  3. Mất đi một phần kiến thức cơ bản đã học được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]