mặt hoa da phấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ hwaː˧˧ zaː˧˧ fən˧˥ma̰k˨˨ hwaː˧˥ jaː˧˥ fə̰ŋ˩˧mak˨˩˨ hwaː˧˧ jaː˧˧ fəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ hwa˧˥ ɟaː˧˥ fən˩˩ma̰t˨˨ hwa˧˥ ɟaː˧˥ fən˩˩ma̰t˨˨ hwa˧˥˧ ɟaː˧˥˧ fə̰n˩˧

Cụm từ[sửa]

mặt hoa da phấn

  1. (Từ cũ; văn chương) Tả người phụ nữvẻ đẹp mượt mà, tươi tắn.
    Một người con gái mặt hoa da phấn.

Tham khảo[sửa]

  • Mặt hoa da phấn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam