mệnh danh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔjŋ˨˩ zajŋ˧˧ | mḛn˨˨ jan˧˥ | məːn˨˩˨ jan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
meŋ˨˨ ɟajŋ˧˥ | mḛŋ˨˨ ɟajŋ˧˥ | mḛŋ˨˨ ɟajŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]mệnh danh
- Đặt tên là, lấy tên là.
- Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên Lao động.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mệnh danh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)