mọt già
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰ʔt˨˩ za̤ː˨˩ | mɔ̰k˨˨ jaː˧˧ | mɔk˨˩˨ jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔt˨˨ ɟaː˧˧ | mɔ̰t˨˨ ɟaː˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]mọt già
- Mọt dân có nhiều kinh nghiệm bóc lột.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mọt già", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)