Bước tới nội dung

mọt dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰ʔt˨˩ zən˧˧mɔ̰k˨˨ jəŋ˧˥mɔk˨˩˨ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔt˨˨ ɟən˧˥mɔ̰t˨˨ ɟən˧˥mɔ̰t˨˨ ɟən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

mọt dân

  1. Kẻ chuyên đục khoét nhân dân trong xã hội .
    Quan lại là mọt dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]