mỏ khoét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰˧˩˧ xwɛt˧˥˧˩˨ kʰwɛ̰k˩˧˨˩˦ kʰwɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ xwɛt˩˩mɔ̰ʔ˧˩ xwɛ̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

mỏ khoét

  1. Nói người ăn luôn miệng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]