Bước tới nội dung

mộ bia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔ˨˩ ɓiə˧˧mo̰˨˨ ɓiə˧˥mo˨˩˨ ɓiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˨˨ ɓiə˧˥mo̰˨˨ ɓiə˧˥mo̰˨˨ ɓiə˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mộ bia

  1. Phiến đá hay tấm gỗ đặt trước mộ, ghi tên tuổi, quê quán, v.v... của người chết.
    • 1969, Huỳnh Minh, Gò-công xưa và nay[1], Nhà xuất bản Cánh Bằng, tr. 75:
      Xây cất từ năm 1864. Mộ làm bằng đá ong với hồ vôi trộn nước ô-dước tới nay 100 năm vẫn còn chắc. Lúc làm mộ, trên tấm bia mộ bằng đá trắng Quảng-Nam, người ta khắc đủ chức tước của Ngài

Đồng nghĩa

[sửa]