mộ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔ˨˩ | mo̰˨˨ | mo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˨˨ | mo̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “mộ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mộ
Động từ[sửa]
mộ
- Mến phục, muốn tìm đến gặp.
- Hoa khôi mộ tiếng.
- Kiều nhi (Truyện Kiều)
- Gọi và lấy nhiều người một lúc để làm việc gì (cũ).
- Mộ lính.
- Mộ phu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mộ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)