Bước tới nội dung

mới toanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːj˧˥ twajŋ˧˧mə̰ːj˩˧ twan˧˥məːj˧˥ twan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːj˩˩ twaŋ˧˥mə̰ːj˩˧ twaŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

mới toanh

  1. (Thông tục) Như mới tinh
    Xe đạp mới toanh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]