Bước tới nội dung

man mát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːn˧˧ maːt˧˥maːŋ˧˥ ma̰ːk˩˧maːŋ˧˧ maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˥ maːt˩˩maːn˧˥˧ ma̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

man mát

  1. Hơi mát.
    Nước hồ man mát.
  2. Xem man man

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]