mát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːt˧˥ | ma̰ːk˩˧ | maːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːt˩˩ | ma̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]mát
- Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức.
- Trời về chiều đã mát.
- Quạt cho mát.
- Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh.
- Dưa hấu mát.
- Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào.
- Nói mát.
- Cười mát.
- Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân.
- Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ vào cho đủ.
- Nếu đứng một mình nó còn có nghĩa là khùng điên
- Thằng đó chắc bị mát quá.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
[sửa]Danh từ
[sửa]mát
- mắt.
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Thổ
[sửa]Tính từ
[sửa]mát
- mát.