mát
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːt˧˥ | ma̰ːk˩˧ | maːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːt˩˩ | ma̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
mát
- Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức.
- Trời về chiều đã mát.
- Quạt cho mát.
- Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh.
- Dưa hấu mát.
- Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào.
- Nói mát.
- Cười mát.
- Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân.
- Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ vào cho đủ.
- Nếu đứng một mình nó còn có nghĩa là khùng điên
- Thằng đó chắc bị mát quá.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ[sửa]
Tính từ[sửa]
mát
- mát.