mát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ma̰ːk˩˧maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩ma̰ːt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

mát

  1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức.
    Trời về chiều đã mát.
    Quạt cho mát.
  2. tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh.
    Dưa hấu mát.
  3. Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào.
    Nói mát.
    Cười mát.
  4. Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân.
    Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ vào cho đủ.
  5. Nếu đứng một mình nó còn có nghĩa là khùng điên
    Thằng đó chắc bị mát quá.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Thổ[sửa]

Tính từ[sửa]

mát

  1. mát.