Bước tới nội dung

miếu hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəw˧˥ hiə̰ʔw˨˩miə̰w˩˧ hiə̰w˨˨miəw˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəw˩˩ hiəw˨˨miəw˩˩ hiə̰w˨˨miə̰w˩˧ hiə̰w˨˨

Định nghĩa

[sửa]

miếu hiệu

  1. Tên hiệu truy tôn vua khi đã chết.
    Miếu hiệu của.
    Lê.
    Lợi là.
    Thái.
    Tổ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]