tên hiệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ten˧˧ hiə̰ʔw˨˩ | ten˧˥ hiə̰w˨˨ | təːŋ˧˧ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ten˧˥ hiəw˨˨ | ten˧˥ hiə̰w˨˨ | ten˧˥˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
tên hiệu
- Tên của trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình bên cạnh tên vốn có, thường là một từ ngữ Hán-Việt có nghĩa đẹp đẽ.
- Ức Trai là tên hiệu của Nguyễn Trãi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tên hiệu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)