moron

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈmɔr.ˌɑːn/

Danh từ[sửa]

moron /ˈmɔr.ˌɑːn/

  1. Người trẻ nít (lớn mà trí nâo chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10).
  2. Người khờ dại; người thoái hoá.

Tham khảo[sửa]