mưa ngâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə˧˧ ŋəw˧˧mɨə˧˥ ŋəw˧˥mɨə˧˧ ŋəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨə˧˥ ŋəw˧˥mɨə˧˥˧ ŋəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

mưa ngâu

  1. Mưa dai dẳng vào tháng bảy âm lịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

mưa ngâu

  1. (Mường Bi) mưa ngâu.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội