mật bài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ ɓa̤ːj˨˩mə̰k˨˨ ɓaːj˧˧mək˨˩˨ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ ɓaːj˧˧mə̰t˨˨ ɓaːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

mật bài

  1. Kế hoạch kín ghi trên giấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]