Bước tới nội dung

mồ côi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̤˨˩ koj˧˧mo˧˧ koj˧˥mo˨˩ koj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˧ koj˧˥mo˧˧ koj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

mồ côi

  1. Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.
    Mồ côi cha khi mới lên 2 tuổi.

Tham khảo

[sửa]