Bước tới nội dung

nên chăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nen˧˧ ʨaŋ˧˧nen˧˥ ʨaŋ˧˥nəːŋ˧˧ ʨaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˥ ʨaŋ˧˥nen˧˥˧ ʨaŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nên chăng

  1. nên hay không.
    Việc ấy nên chăng?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]