Bước tới nội dung

nêu gương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
new˧˧ ɣɨəŋ˧˧new˧˥ ɣɨəŋ˧˥new˧˧ ɣɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
new˧˥ ɣɨəŋ˧˥new˧˥˧ ɣɨəŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

nêu gương

  1. Làm điều hay, đáng cho người khác noi theo.
    Nêu gương anh dũng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]