Bước tới nội dung

nòng cột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤wŋ˨˩ ko̰ʔt˨˩nawŋ˧˧ ko̰k˨˨nawŋ˨˩ kok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawŋ˧˧ kot˨˨nawŋ˧˧ ko̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

nòng cột

  1. Phần chủ yếu của một vật.
    Công nông liên minh là nòng cột của Mặt trận dân tộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]