nói riêng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ ziəŋ˧˧nɔ̰j˩˧ ʐiəŋ˧˥nɔj˧˥ ɹiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ ɹiəŋ˧˥nɔ̰j˩˧ ɹiəŋ˧˥˧

Phó từ[sửa]

nói riêng

  1. Tổ hợp dùng phối hợp với nói chung để nêu nhấn mạnh một điều ở một bộ phận nào đó, tuy rằng điều ấy là chung cho cả toàn thể.
    Phát triển văn học nói chung và thơ ca nói riêng.