phối hợp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
foj˧˥ hə̰ːʔp˨˩ | fo̰j˩˧ hə̰ːp˨˨ | foj˧˥ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
foj˩˩ həːp˨˨ | foj˩˩ hə̰ːp˨˨ | fo̰j˩˧ hə̰ːp˨˨ |
Động từ[sửa]
phối hợp
- Bố trí cùng nhau làm theo một kế hoạch chung để đạt một mục đích chung.
- Các binh chủng phối hợp tác chiến.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phối hợp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)