Bước tới nội dung

phối hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
foj˧˥ hə̰ːʔp˨˩fo̰j˩˧ hə̰ːp˨˨foj˧˥ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
foj˩˩ həːp˨˨foj˩˩ hə̰ːp˨˨fo̰j˩˧ hə̰ːp˨˨

Động từ

[sửa]

phối hợp

  1. Bố trí cùng nhau làm theo một kế hoạch chung để đạt một mục đích chung.
    Các binh chủng phối hợp tác chiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]