nói thánh nói tướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ tʰajŋ˧˥ nɔj˧˥ tɨəŋ˧˥nɔ̰j˩˧ tʰa̰n˩˧ nɔ̰j˩˧ tɨə̰ŋ˩˧nɔj˧˥ tʰan˧˥ nɔj˧˥ tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ tʰajŋ˩˩ nɔj˩˩ tɨəŋ˩˩nɔ̰j˩˧ tʰa̰jŋ˩˧ nɔ̰j˩˧ tɨə̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

nói thánh nói tướng

  1. (khẩu ngữ, nhấn mạnh) Nói huênh hoang, tự cho mình là tài, là giỏi.
    Cứ ngồi đấy mà nói thánh nói tướng!

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nói thánh nói tướng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam