nông giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧ zaːŋ˧˧nəwŋ˧˥ jaːŋ˧˥nəwŋ˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥ ɟaːŋ˧˥nəwŋ˧˥˧ ɟaːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nông giang

  1. Sông đào để lấy nước tưới ruộng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]