Bước tới nội dung

nơi nơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nəːj˧˧ nəːj˧˧nəːj˧˥ nəːj˧˥nəːj˧˧ nəːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nəːj˧˥ nəːj˧˥nəːj˧˥˧ nəːj˧˥˧

Từ tương tự

Phó từ

nơi nơi

  1. Khắp mọi chỗ.

Dịch

Tham khảo