Bước tới nội dung

nước đến chân mới nhảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ ɗen˧˥ ʨən˧˧ məːj˧˥ ɲa̰j˧˩˧nɨə̰k˩˧ ɗḛn˩˧ ʨəŋ˧˥ mə̰ːj˩˧ ɲaj˧˩˨nɨək˧˥ ɗəːŋ˧˥ ʨəŋ˧˧ məːj˧˥ ɲaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɗen˩˩ ʨən˧˥ məːj˩˩ ɲaj˧˩nɨə̰k˩˧ ɗḛn˩˧ ʨən˧˥˧ mə̰ːj˩˧ ɲa̰ʔj˧˩

Thành ngữ

[sửa]

nước đến chân mới nhảy

  1. Chờ đợi một điều tồi tệ gì đó xảy ra thì mới cố gắng sửa chữa nó.