cố gắng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˥ ɣaŋ˧˥ | ko̰˩˧ ɣa̰ŋ˩˧ | ko˧˥ ɣaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˩˩ ɣaŋ˩˩ | ko̰˩˧ ɣa̰ŋ˩˧ |
Nội động từ[sửa]
cố gắng
- Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát).
- Cố gắng luyện tập.
Danh từ[sửa]
cố gắng
- Sự cố gắng.
- Có nhiều cố gắng trong công tác.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cố gắng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)