Bước tới nội dung

nước kiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ kiə̰ʔw˨˩nɨə̰k˩˧ kiə̰w˨˨nɨək˧˥ kiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ kiəw˨˨nɨək˩˩ kiə̰w˨˨nɨə̰k˩˧ kiə̰w˨˨

Định nghĩa

[sửa]

nước kiệu

  1. Thế ngựa chạy từ từ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]