nước lũ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ luʔu˧˥ | nɨə̰k˩˧ lu˧˩˨ | nɨək˧˥ lu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ lṵ˩˧ | nɨək˩˩ lu˧˩ | nɨə̰k˩˧ lṵ˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]nước lũ
- Nước mưa to ở ngọn nguồn đổ về.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nước lũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)