Bước tới nội dung

nạp điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔp˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩na̰ːp˨˨ ɗiə̰ŋ˨˨naːp˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːp˨˨ ɗiən˨˨na̰ːp˨˨ ɗiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

nạp điện

  1. Trữ điện vào máy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]