nạp thái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔp˨˩ tʰaːj˧˥na̰ːp˨˨ tʰa̰ːj˩˧naːp˨˩˨ tʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːp˨˨ tʰaːj˩˩na̰ːp˨˨ tʰaːj˩˩na̰ːp˨˨ tʰa̰ːj˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nạp thái

  1. Đưa đồ cưới đến nhà gái.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Định ngày nạp thái vu quy (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]