nề hà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ne̤˨˩ ha̤ː˨˩ne˧˧ haː˧˧ne˨˩ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ne˧˧ haː˧˧

Động từ[sửa]

nề hà

  1. Quản ngại.
    Phu-tử không nề hà vất vả (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo[sửa]