Bước tới nội dung

nịnh đầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nịnh +‎ đầm (người đàn bà phương Tây).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nḭ̈ʔŋ˨˩ ɗə̤m˨˩nḭ̈n˨˨ ɗəm˧˧nɨn˨˩˨ ɗəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˨˨ ɗəm˧˧nḭ̈ŋ˨˨ ɗəm˧˧

Động từ

[sửa]

nịnh đầm

  1. (thông tục, nghĩa xấu) Nịnhxun xoe lấy lòng phụ nữ.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 1, trong Số đỏ, Hà Nội báo:
      Dò mãi mới biết rằng tên của vợ ông là Văn, của ông là Minh thì ông đặt ngay là Văn Minh, tên vợ ở trên tên ông, tên ông đội dưới, cho nó có vẻ nịnh đầm.