đầm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤m˨˩ | ɗəm˧˧ | ɗəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pháp madam.
Danh từ[sửa]
đầm
- (Cũ) Đàn bà, con gái phương Tây.
- Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước.
- Trong đầm gì đẹp bằng sen... — (ca dao).
- Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt.
Tính từ[sửa]
đầm
Động từ[sửa]
đầm
- Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đất) hoặc bằng chấn động (đầm bêtông).
- Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước.
- Lấm như trâu đầm.
- (Hay t.) Thấm ướt nhiều.
- Mái tóc đầm sương.
- Mồ hôi đầm vai áo.
- Nước mắt đầm đầm như mưa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)