nỗi mình
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
noʔoj˧˥ mï̤ŋ˨˩ | noj˧˩˨ mïn˧˧ | noj˨˩˦ mɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
no̰j˩˧ mïŋ˧˧ | noj˧˩ mïŋ˧˧ | no̰j˨˨ mïŋ˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
nỗi mình
- Tình cảnh, tâm sự riêng.
- Nghĩ mình mình lại thêm thương nỗi mình (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nỗi mình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)